GAIN ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ
Bạn muốn biết từ Gain là gì, có những nghĩa nào trong tiếng Việt và cách dùng như thế nào. Bạn đang cần tìm một địa chỉ website nơi mà chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng Anh về từ khá thông dụng này. Hãy để thanglon.com giới thiệu đến bạn nghĩa của GAIN, cấu trúc cách dùng, một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan nhé.
1. Gain là gì?
Hình ảnh minh họa cho từ Gain
GAIN với cách phát âm là /ɡeɪn/. GAIN mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "thu được".
Bạn đang xem: Gain đi với giới từ gì
Xem thêm: Bé Sinh Năm 2019 Thuộc Mệnh Gì ? Tử Vi Cuộc Đời Sinh Năm 2019
Xem thêm: Yêu Người Có Vợ: Đàn Ông Muốn Gì Khi Họ Ngoại Tình? Đàn Ông Thích Gì Ở Người Tình
Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha.
2. Cấu trúc và cách dùng của từ Gain
GAIN được dùng như là động từ:
Ý nghĩa thứ nhất: Thu được, lấy được, giành được, kiếm được
Ví dụ:
She gained experience when she works in Unilever
Cô ấy đã tích lũy được kinh nghiệm khi làm việc tại Unilever
I need to gain Mia's sympathy
Tôi cần giành được cảm tình của Mia
Ý nghĩa thứ hai: đạt tới, tới
Ví dụ:
I gained the top of a mountain
Tôi đã trèo đạt được đỉnh của một ngọn núi
Swimmers gain the shore
Những vận động viên bơi vào được tới bờ
(Hình ảnh minh họa từ Gain)
Ý nghĩa thứ ba: tăng tốc( tốc độ...); lên( cân...); nhanh( đồng hồ,..)
Ví dụ:
How can I gain weight in 30 days?
Làm thế nào tôi có thể tăng cân trong 30 ngày?
As you can see, watch gains five minutes
Như bạn có thể thấy, đồng hồ nhanh năm phút
GAIN được dùng như là danh từ:
Ý nghĩa thứ nhất: lợi, lời, lợi lộc, lợi ích
(Hình ảnh minh họa từ Gain)
Ý nghĩa thứ hai: (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm
3. Một số ví dụ Anh - Việt
As you can see, the mayor has gained a lot of support from the teacher's union
Như bạn có thể thấy, thị trưởng đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ công đoàn giáo viên
What does he hope to gain from the course?
Điều mà anh ấy hy vọng sẽ đạt được từ khóa học?
She gained a lot of weight while she was on holiday
Cô ấy tăng cân rất nhiều khi đang đi nghỉ
Yesterday, I saw a car gained speed going down the hill
Ngày hôm qua, tôi đã nhìn thấy một chiếc ô tô tăng tốc đi xuống đồi
He said that good economic indicators caused the share index to gain by ten points
Ông cho rằng các chỉ số kinh tế tốt đã khiến chỉ số chứng khoán tăng 10 điểm
The campaign has been gaining momentum over the past few months
Chiến dịch đã đạt được động lực trong vài tháng qua
Her watch has gained by ten minutes over the last 24 hours
Đồng hồ của cô ấy đã tăng thêm mười phút trong 24 giờ qua
For two months past, whatever the objections to this sort of treatment, the gains in terms of the number of lives saved are substantial
Trong hai tháng qua, bất kể sự phản đối đối với phương pháp điều trị này, những lợi ích về số người được cứu sống là đáng kể
The minister was sacked for abusing power for her personal gain
Bộ trưởng bị sa thải vì lạm quyền vì lợi ích cá nhân
The doctor said that side effects of the drugs may include tiredness, headaches, or weight gain
Bác sĩ cho biết tác dụng phụ của thuốc có thể là mệt mỏi, đau đầu hoặc tăng cân
After deducting costs, they still made a net gain of £10,000
Sau khi trừ chi phí, họ vẫn lãi ròng 10.000 bảng Anh
Hot new: Oil prices rose again today after yesterday's gains
Tin tức hấp dẫn: Giá dầu hôm nay tăng trở lại sau phiên tăng của ngày hôm qua
She gained control of the business
Cô ấy giành được quyền kiểm soát doanh nghiệp
She hoped to gain an advantage by beginning her campaign early
Cô ấy hy vọng sẽ đạt được lợi thế bằng cách bắt đầu chiến dịch của mình sớm
My mother has gained weight, and she is going on a diet plan
Mẹ tôi đã tăng cân, và bà đang có kế hoạch ăn kiêng
He said that the campaign has been gaining momentum ever since the television ads started to run
Anh ấy nói rằng chiến dịch đã đạt được động lực kể từ khi các quảng cáo truyền hình bắt đầu chạy
Could you step on the gas? They are gaining on us
Bạn có thể tăng ga được không? Họ đang tiến về phía chúng ta
Today, stocks ended the day with a moderate gain
Hôm nay, cổ phiếu kết thúc ngày với mức tăng vừa phải
She was fired for abusing her position for her own personal gain
Cô bị sa thải vì lạm dụng chức vụ vì lợi ích cá nhân
Day-to-day, more citizens gain access to the Web and each other
Hàng ngày, nhiều công dân có quyền truy cập vào Web và lẫn nhau
In the meeting today, two ideas for constructing a tax reduction have been gaining currency in internal debates
Trong cuộc họp ngày hôm nay, hai ý tưởng xây dựng việc giảm thuế đã được đồng tiền trong các cuộc tranh luận nội bộ
Bài viết trên thanglon.com đã chia sẻ đến bạn từ vựng GAIN là gì. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà thanglon.com truyền tải nó đem lại sự bổ ích và giúp cho bạn sử dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công trên con đường học tập!