ĐỘ CHÍNH XÁC LÀ GÌ

  -  
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt


Bạn đang xem: độ chính xác là gì

*
*
*

độ chính xác
*


1. Trong kĩ thuật, là mức độ gần nhau giữa giá trị thực của thông số đặc trưng cho một quá trình, một chất hoặc một đối tượng nào đó với giá trị danh định (giá trị ghi) của thông số ấy. Phân biệt ĐCX trong gia công chi tiết cơ khí, ĐCX của hệ thống điều khiển tự động, vv. Trong đo lường, ĐCX của dụng cụ đo được xác định qua hệ cấp chính xác quy ước. Còn ĐCX của phép đo có thể đánh giá bằng đại lượng nghịch đảo của sai số tương đối (R0), vd. nếu R0 = ±10–5 thì ĐCX của phép đo là 105. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật và công nghệ, ĐCX ngày càng tăng. Tuy nhiên không thể đạt được ĐCX tuyệt đối.

2. Trong phép tính gần đúng, nếu kết quả đo đạc hoặc tính toán được diễn tả bởi một số thập phân có n chữ số sau dấu phẩy chắc chắn đúng, còn các chữ số tiếp sau đó là không chắc chắn hoặc bị bỏ đi thì ta nói ĐCX của số gần đúng là 10–n. Vd. 3,14 là trị số gần đúng của π với ĐCX 10–2. Hoặc đo độ dài của một vật bằng thước chia đến milimét, mà được giá trị nhỏ hơn 1,563 m và lớn hơn 1,562 m thì với đơn vị là mét, số đo 1,562 có ĐCX đến 10–3. Nếu biết chắc chắn con số thứ n + 1 nhỏ hơn 5 thì ĐCX sẽ là . Nếu biết chắc chắn lớn hơn 5, người ta thường tăng con số thứ n lên 1 đơn vị để có số gần đúng thừa với ĐCX Vd. 3,1416 là trị số gần đúng thừa của π với ĐCX .


nd. Mức độ đúng đạt được. Đồng hồ có độ chính xác cao, mỗi tháng chỉ sớm vài giây.

là mức độ phù hợp giữa giá trị dự đoán hoặc giá trị đo được và giá trị thực.




Xem thêm: Ăn Gì Để Tăng Ham Muốn Ở Nam Giới, Đàn Ông Ăn Gì Để Tăng Ham Muốn Quan Hệ Tình Dục

*

*

*



Xem thêm: Amply 12 Sò Là Gì ? Amply Karaoke 12 Sò Là Gì

độ chính xác

accuracyGiải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.bức xạ kế nhiệt độ thấp độ chính xác cao: High Accuracy Cryogenic Radiometer (HACR)cấp độ chính xác: class of accuracyđộ chính xác (cần thiết, đòi hỏi, thích hợp): adequate accuracyđộ chính xác (thử nghiệm): accuracy (of test)độ chính xác bản đồ: accuracy of mapđộ chính xác bản đồ: map accuracyđộ chính xác bề mặt: surface accuracyđộ chính xác cấp I: first order accuracyđộ chính xác cấp một: first-order accuracyđộ chính xác cao: first order accuracyđộ chính xác cao: high accuracyđộ chính xác cao (tuyệt đối): pinpoint accuracyđộ chính xác chỉ thị: accuracy of indicationđộ chính xác chỉnh cân: registration accuracyđộ chính xác chia độ: accuracy of indexingđộ chính xác chia độ: indexability accuracyđộ chính xác cho phép: permissible accuracyđộ chính xác có sẵn: available accuracyđộ chính xác của bản đọc: accuracy of readingđộ chính xác của cân: accuracy of a balanceđộ chính xác của nghiệm: accuracy of a solutionđộ chính xác của phép đo: accuracy of measurementđộ chính xác của số đọc: accuracy of readingđộ chính xác của số trung bình: accuracy of the meanđộ chính xác của thiết bị máy móc: machine-tool accuracyđộ chính xác danh định: rated accuracyđộ chính xác đạt được: attainable accuracyđộ chính xác đã cho: given accuracyđộ chính xác định hướng: pointing accuracyđộ chính xác định vị: positional accuracyđộ chính xác định vị lỗ: accuracy in hole positioningđộ chính xác định vị nằm: horizontal position accuracyđộ chính xác điều chỉnh: accuracy of adjustmentđộ chính xác điều chỉnh: setting-up accuracyđộ chính xác điều khiển: control accuracyđộ chính xác đo: accuracy of measuringđộ chính xác đo: accuracy of measurementđộ chính xác đo đạc: measurement accuracyđộ chính xác đo góc: accuracy of angular measurementđộ chính xác đọc số: accuracy of readingđộ chính xác độ cao: vertical accuracyđộ chính xác động học: dynamic accuracyđộ chính xác đồ thị: graphical accuracyđộ chính xác dự báo: accuracy of forecastingđộ chính xác giới hạn: limiting accuracyđộ chính xác hạng cao: first-order accuracyđộ chính xác hình học: geometrical accuracyđộ chính xác hiệu chuẩn: accuracy of calibrationđộ chính xác khi đọc: accuracy of readingđộ chính xác khi đọc (dụng cụ đo): reading accuracyđộ chính xác kiểm tra: control accuracyđộ chính xác lắp ráp: accuracy of erectionđộ chính xác lặp lại: repeating accuracyđộ chính xác lập chỉ số: accuracy of indexingđộ chính xác phát lại: playback accuracyđộ chính xác quan trắc: accuracy of observationđộ chính xác tám bit: eight-bit accuracyđộ chính xác theo dõi: tracking accuracyđộ chính xác theo dõi (vô tuyến vũ trụ): tracking accuracyđộ chính xác tính trạng: static accuracyđộ chính xác tổng hợp: resultant accuracyđộ chính xác tổng thể: overall accuracyđộ chính xác trắc địa: geodetic accuracyđộ chính xác trong đo lường: accuracy of measuringđộ chính xác trong tính toán: accuracy of calculationđộ chính xác trung bình: mean accuracyđộ chính xác tương đối: relative accuracyđộ chính xác tuyệt đối: absolute accuracyđộ chính xác vẽ: plotting accuracygiới hạn độ chính xác: limit of accuracyhệ kiểm soát độ chính xác: accuracy control systemkiểm tra độ chính xác: check on accuracymức độ chính xác: degree of accuracythử độ chính xác: accuracy testaccuracy ratingcorrectnessdegree (of accuracy)degree of accuracymức độ chính xác: degree of accuracydegree of precisionexactitudeexactnessfidelityorder of accuracyprecisionGiải thích VN: Biểu diễn bởi số chữ số có nghĩa được dùng để lưu dữ liệu dạng số, đặc biệt là giá trị tọa độ. Độ chính xác rất quan trọng đối với việc biểu diễn, phân tích đối tượng có tính chính xác và lập bản đồ. ARC/INFO cung cấp cả độ chính xác đơn và độ chính xác khép.độ chính xác bội: multiple precisionđộ chính xác bội ba: triple precisionđộ chính xác cao: high precisionđộ chính xác chuyển đổi: converted precisionđộ chính xác của phép tính: precision of calculationđộ chính xác của số: precision of numberđộ chính xác dấu phẩy động: floating point precisionđộ chính xác dài: long precisionđộ chính xác đơn: single precisionđộ chính xác hoạt động: operational precisionđộ chính xác kép: double precisionđộ chính xác tương đối: relative precisionđộ chính xác tuyến tính: linear precisiongiảm nhẹ độ chính xác về thời gian: Time Dilution Of Precision (TDOP)số thập phân với độ chính xác đơn: single precision floating point numberresolutionGiải thích VN: 1. Là độ chính xác mà tại đó một tỉ lệ bản đồ nhất định có thể mô tả vị trí và hình dạng của đối tượng địa lý. Tỉ lệ bản đồ càng lớn, độ chính xác càng cao. Khi tỉ lệ bản đồ giảm, độ chính xác cũng giảm theo và biên giới của đối tượng cũng đơn giản hóa và được làm nhẵn, hoặc không được thể hiện toàn bộ. Ví dụ, một diện tích nhỏ có thể chỉ được biểu diễn như một điểm.;2. Là khoảng cách giữa các điểm thu mẫu trong một lưới.;3. Là kích cỡ của đối tượng nhỏ nhất có thể biểu diễn được trên một bề mặt.;4. Là số điểm theo trục x và y trong một mạng ô lưới (chẳng hạn, độ phân giải của a U.S. Geological Survey one-degree DEM là 1201 x 1201 điểm mắt lưới). (Sở Đo đạc Địa chất Mỹ).sensibilitysingle precisionđộ chính xác đơn: single precisionsố thập phân với độ chính xác đơn: single precision floating point numbersquarnesstruenessđiều chỉnh nhiệt độ chính xácrigid temperature controlđộ chính xác cận kềproximal tolerancedegree of accuracy